Arado Ar 80

Mô hình của Arado Ar 80
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Đức Quốc xã Đức quốc xã
Nhà chế tạo Arado Flugzeugwerke G.m.b.H.
Nhà thiết kế Dipl.-Ing. Blume
Chuyến bay đầu Mùa xuân năm 1935
Số lượng sản xuất 3

Arado Ar 80 là một loại máy bay tiêm kích của Đức quốc xã, do Arado Flugzeugwerke thiết kế.

Tính năng kỹ chiến thuật (Ar 80 V2 (động cơ Jumo))

Dữ liệu lấy từ Warplanes of the Third Reich[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 10,30 m (33 ft 10 in)
  • Sải cánh: 10,89 m (35 ft 9 in)
  • Chiều cao: 2,65 m (8 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 21,0 m2 (226 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.642 kg (3.620 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.125 kg (4.684 lb)
  • Động cơ: 1 × Junkers Jumo 210C , 480 kW (640 hp) trên độ cao 2.700 m (8.858 ft)
hoặc
1 x Rolls-Royce Kestrel VI, 391,5 kW (525 hp)
1 x Rolls-Royce Kestrel V, 518 kW (695 hp) khi cất cánh và 477 kW (640 hp) trên cao 4.267 m (13.999 ft)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 415 km/h; 224 kn (258 mph) trên độ cao 2.700 m (8.850 ft)
  • Tầm bay: 800 km; 432 nmi (497 mi)
  • Vận tốc lên cao: 9,5 m/s (1.870 ft/min)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2× 7,92mm Súng máy MG 17

Xem thêm

Danh sách liên quan

Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

  1. ^ Green 1972, p. 33.
  • Armin Kranzhoff, Jörg (1997).Arado:History of an Aircraft Company, Schiffer Publishing.
  • Green, William (1972). Warplanes of the Third Reich. New York: Doubleday. ISBN 0-385-05782-2.
  • Green, William (1990).Warplanes of the Third Reich, William Green, Galahad Books.
  • Wood,Tony (1977). Hitler's Luftwaffe. Gunston, Bill. London: Salamander. ISBN 0-86101-005-1.

Liên kết ngoài

  • Luftwaffe Resource Centre
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Arado Flugzeugwerke chế tạo

Ar 64 • Ar 65 • Ar 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • Ar 76 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ar 95 • Ar 96 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 234 • Ar 240 • Ar 296 • Ar 432 • E.340 • E.381 • E.555 • L I • L II • S I • SC I • SC II • SD I • SD II • SD III • SSD I • V I • W 2

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635