Dornier Do 18

Do 18
Kiểu Tàu bay
Nhà chế tạo Dornier
Chuyến bay đầu 15 tháng 3 năm 1935
Sử dụng chính Đức Quốc xã Luftwaffe
Đức Quốc xã Lufthansa
Số lượng sản xuất 170

Dornier Do 18 là một phát triển từ mẫu tàu bay Do 16. Nó được trang bị cho Luftwaffe (không quân Đức), nhưng hãng hàng không Lufthansa cũng mua 5 chiếc và dùng để thử nghiệm tuyến đường bay liên lục địa giữa Azores và Bắc Mỹ vào năm 1936. Ngoài ra nó còn được dùng làm máy bay chở bưu phẩm vượt Bắc Đại Tây Dương giai đoạn 1937-39.

Vào các ngày 27–29 thang 3, 1938, một chiếc "Do 18 W" đã thiết lập một kỷ lục thủy phi cơ bay thẳng không nghỉ trên tuyến đường dài 8.391 km (5.214 mi) từ Start Point, Devon tới Caravelas ở Brazil.

Biến thể

Dân sự

Do 18E
Do 18F
Do 18L

Quân sự

Do 18D
Do 18G
Do 18H
Do 18N

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (Do 18D-1)

Dornier Do.18

Dữ liệu lấy từ The Do 18...Dornier's Whale Calf [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 19,23 m (63 ft 1 in)
  • Sải cánh: 23,70 m (77 ft 9 in)
  • Chiều cao: 5,32 m (17 ft 5¾ in)
  • Diện tích cánh: 98,0 m² (1.055 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.680 kg (14.727 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.500 kg (18.739 lb)
  • Động cơ: 2 × Junkers 205C-4, 451 kW (động cơ C) (605 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 250 km/h (135 knot, 155 mph) trên mực nước biển
  • Vận tốc hành trình: 190 km/h (103 knot, 118 mph)
  • Tầm bay: 3.500 km (1.890 hải lý, 2.175 mi)
  • Trần bay: 4.350 m (14.270 ft)
  • Lên độ cao 1.000 m (3.300 ft): 7,5 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: súng máy MG 15 7,92 mm
  • Bom: 2 quả bom 50 kg (110 lb)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Dornier Do 16

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Air International, April 1980, p.182.
  • "Dichtung und Wahrheit - diesmal die Do 18" in Jet & Prop Hefte 4, 5 und 6/94 sowie 1/95.
  • "The Do 18...Dornier's Whale Calf". Air International, April 1980, Vol.18 No 4. Bromley, UK:Fine Scroll. pp. 181–188.
  • Smith, J.R. and Kay, Antony L. German Aircraft of the Second World War. London:Putnam, 1972. ISBN 85177 836 4.
  • Thetford, Owen. British Naval Aircraft since 1912. London:Putnam, Fourth edition, 1978. ISBN 0-370-30021-1.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay chế tạo bởi hãng Zeppelin-werke Lindau (Dornier) và Dornier Flugzeugwerke
Định danh của Idflieg
1914-1919

Rs.I • Rs.II • Rs.III • Rs.IV • C.I • C.II • D.I • V1

Dịnh danh công ty
trước-1933

Do A • Do B • Do C • Do D • Do E • Do F • Do G • Do H • Do J • Do K • Do L • Do N • Do O • Do P • Do Q • Do R • Do S • Do T • Do U • Do V • Do X • Do Y

Delphin • Komet • Libelle • Merkur • Spatz • Wal

Dịnh danh của RLM
1933-1945

Do 10 • Do 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Do 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Do 25 • Do 26 • Do 29 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Do 317 • Do 318 • Do 335 • Do 417 • Do 435 • Do 635

P.59 • P.85 • P.174 • P.184 • P.192 • P.231 • P.232 • P.238 • P.247 • P.252 • P.254 • P.256 • P.273 • P.1075

Định danh công ty
sau-1945

Do 24 • Do 25 • Do 27 • Do 28 • Do 29 • Do 31 • Do 32 • Do 34 • Do 128 • Do 132 • Do 228 • Do 231 • 328 • 328JET • 428 • 528 • 728JET • 928JET • Aerodyne • Alpha Jet • Projekt 621 • Seastar • S-Ray 007

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635