Gotha Go 145

Go 145
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Gotha
Nhà thiết kế Albert Kalkert
Chuyến bay đầu Tháng 2, 1934
Vào trang bị 1935
Thải loại 1945
Sử dụng chính Luftwaffe
Số lượng sản xuất 1.182 (Đức sản xuất)

Gotha Go 145 là một loại máy bay hai tầng cánh của Đức trong Chiến tranh thế giới II, nó được Luftwaffe sử dụng làm máy bay huấn luyện.

Quốc gia sử dụng

 Austria
Không quân Áo (1927-1938)
 Tiệp Khắc
Không quân Tiệp Khắc
 Germany
Luftwaffe
 România
Không quân Hoàng gia Romani
 Slovakia
Không quân Slovak (1939-1945)
 Tây Ban Nha
Không quân Tây Ban Nha
 Turkey
Không quân Thổ Nhĩ Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Go 145A)

Gotha Go.145

Dữ liệu lấy từ Kay & Smith, p. 116.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 8,7 m (28 ft 6½ in)
  • Sải cánh: 9 m (29 ft 6⅓ in)
  • Chiều cao: 2,9 m (9 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 21,75 m² (234,10 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 800 kg (1.940 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.380 kg (3.043 lb)
  • Động cơ: 1 × Argus As 10, 179 kw (240 hp)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Polikarpov Po-2

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Bishop, C. Luftwaffe Squadrons, 1939–1945. Amber Books, 2006.
  • Donald, D. (ed.) Warplanes of the Luftwaffe: Combat aircraft of Hitler’s Luftwaffe, 1933 -1945. Aerospace Publishing, 2001.
  • Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1970 (fourth impression 1979). ISBN 0-356-02382-6.
  • Nowarra, Heinz J. Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945 (in German). Koblenz, Germany: Bernard & Graeffe Verlag, 1993. ISBN 3-7637-5464-4.
  • Smith, J. Richard and Kay, Anthony L. German Aircraft of the Second World War. Annapolis, MD: US Naval Institute Press, 2002. ISBN 1-55750-010-X.
  • Wood, Tony and Gunston, Bill. Hitler's Luftwaffe: A pictorial history and technical encyclopedia of Hitler's air power in World War II. London: Salamander Books Ltd., 1977. ISBN 0-86101-005-1.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Gothaer Waggonfabrik chế tạo

Tên định danh của công ty trước năm 1918
LD.1 • LD.2 • LD.3 • LD.4 • LD.5 • LD.6 • LD.7

LE.1 • LE.2 • LE.3

WD.1 • WD.2 • WD.3 • WD.4 • WD.5 • WD.7 • WD.8 • WD.9 • WD.11 • WD.12 • WD.13 • WD.14 • WD.15 • WD.20 • WD.22 • WD.27


Tên định danh của Idflieg 1914-1918
G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X


Tên định danh của Reichsluftfahrtministerium 1933-1945
Go 145 • Go 146 • Go 147 • Go 149 • Go 150 • Go 229 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • Go 345 • Ka 430

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635