Gotha Go 244

Gotha Go 244
Kiểu Máy bay vận tải quân sự
Nguồn gốc  Đức
Nhà chế tạo Gotha
Chuyến bay đầu thập niên 1940

Gotha Go 244 là một loại máy bay vận tải của Luftwaffe trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

  • Go 244 A-1
  • Go 244 B-1
  • Go 244 B-2
  • Go 242 B-3
  • Go 244 B-4
  • Go 244 B-5

Tính năng kỹ chiến thuật (Go 244 B-1)

Dữ liệu lấy từ Gotha's Twin-Boom Troopers[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1 - 2
  • Sức chứa: 23 lính hoặc lượng hàng hóa tương đương
  • Chiều dài: 15,80 m (51 ft 10 in)
  • Sải cánh: 24,50 m (80 ft 4½ in)
  • Chiều cao: 4,70 m (15 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 64,4 m² (693 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.100 kg (11.243 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.800 kg (14.991 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.162 kg (15.789 lb)
  • Động cơ: 2 × Gnome-Rhône 14M 06/07, 742 hp (553 kW) trên độ cao 2.000 m (6.560 ft) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 290 km/h (157 knot, 180 mph) trên độ cao 4.000 m (13.100 ft)
  • Vận tốc hành trình: 270 km/h (146 knot, 168 mph) trên độ cao 3.900 m (12.800 ft)
  • Tầm bay: 410 km (222 hải lý, 255 mi)
  • Trần bay: 8.350 m (27.395 ft)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 3 × súng máy MG 15 hoặc MG 81Z 7,92 mm (.312 in)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Go 242
Máy bay tương tự
  • Fairchild C-82 Packet

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức trong Chiến tranh thế giới II
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Air International December 1989, các trang 288.
Tài liệu
  • “Gotha's Twin-Boom Troopers”. Air International. 37 (6): 286–292, 309. tháng 12 năm 1989.
  • Smith, J R; Kay, Antonu J (1972). German Aircraft of the Second World War. London: Putnam. ISBN 85177 836 4 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp).
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Gothaer Waggonfabrik chế tạo

Tên định danh của công ty trước năm 1918
LD.1 • LD.2 • LD.3 • LD.4 • LD.5 • LD.6 • LD.7

LE.1 • LE.2 • LE.3

WD.1 • WD.2 • WD.3 • WD.4 • WD.5 • WD.7 • WD.8 • WD.9 • WD.11 • WD.12 • WD.13 • WD.14 • WD.15 • WD.20 • WD.22 • WD.27


Tên định danh của Idflieg 1914-1918
G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X


Tên định danh của Reichsluftfahrtministerium 1933-1945
Go 145 • Go 146 • Go 147 • Go 149 • Go 150 • Go 229 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • Go 345 • Ka 430

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635